Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin cho người dùng, đặc biệt khi họ gặp phải các sự cố không mong muốn trong quá trình sử dụng. Trong tình huống này, sự bất an không cần thiết, mà thay vào đó, hãy tham khảo thông tin dưới đây về bảng mã lỗi. Điều này sẽ giúp bạn xác định nguyên nhân gốc rễ và áp dụng những biện pháp khắc phục một cách chính xác.

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh mitsubishi
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi loại treo tường
Trong trường hợp điều hòa được điều khiển từ xa, sau khi thời gian 3 phút hoặc hơn kể từ khi sự cố xuất hiện và làm cho thiết bị ngừng hoạt động, sự hiển thị của mã lỗi sẽ ngừng và hệ thống điều hòa Mitsubishi sẽ tiếp tục tái khởi động chu trình hoạt động bình thường của nó. Đây là cách mà sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy loại treo tường thông báo về các nguyên nhân gây ra sự cố và tái lập lại trạng thái hoạt động.
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy loại treo tường:
STT | Đèn RUN hiển thị | Đèn TIME hiển thị | Tên lỗi | Nguyên nhân |
1 | Chớp 1 lần | ON | Lỗi sensor cặp dàn lạnh | Sensor đứt, kết nối không tốt
Board dàn lạnh hư |
2 | Chớp 2 lần | ON | Lỗi sensor nhiệt độ phòng | Sensor đứt, kết nối không tốt
Board dàn lạnh hư |
3 | Chớp 5 lần | ON | Lỗi bộ lọc điện áp | Bộ lọc điện áp hư |
4 | Chớp 6 lần | ON | Lỗi motor quạt dàn lạnh | Motor quạt hư, kết nối không tốt |
5 | Chớp 7 lần | ON | Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas | Van dịch vụ chưa mở
Thiếu gas, nghẹt gas |
6 | Chớp liên tục | Chớp 1 lần | Lỗi sensor gió vào dàn nóng | Sensor đứt, kết nối không tốt
Board dàn nóng hư |
7 | Chớp liên tục | Chớp 2 lần | Lỗi sensor cặp dàn nóng | Sensor đứt, kết nối không tốt
Board dàn nóng hư |
8 | Chớp liên tục | Chớp 4 lần | Lỗi sensor đường nén | Sensor đứt, kết nối
Board dàn nóng hư không tốt |
9 | ON | Chớp 1 lần | Bảo vệ ngắt dòng | Mã lỗi điều hòa Mitsubishi này do máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, chạm power transistor, van chưa mở |
10 | ON | Chớp 2 lần | Sự cố ngoài dàn nóng | Hư cuộn dây máy nén
Máy nén kẹt cơ |
11 | ON | Chớp 3 lần | Bảo vệ an toàn dòng | Bảo vệ quá tải
Dư gas Máy nén kẹt cơ |
12 | ON | Chớp 4 lần | Lỗi power transistor | Hư power transistor |
13 | ON | Chớp 5 lần | Quá nhiệt máy nén | Thiếu gas, hư sensor đường đẩy, van dịch vụ chưa mở |
14 | ON | Chớp 6 lần | Lỗi truyền tín hiệu | Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board nóng/lạnh |
15 | ON | Chớp 7 lần | Lỗi motor quạt dàn nóng | Hư motor quạt, dây tiếp xúc không tốt |
16 | Chớp 2 lần | Chớp 2 lần | Kẹt cơ | Hư máy nén
Mất pha máy nén Hư board dàn nóng |
Bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi Heavy (Âm trần, Nối ống gió, Áp trần)
Dưới đây là bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi Heavy (Âm trần, Nối ống gió, Áp trần):
STT | Mã lỗi | Tên lỗi | Nguyên nhân |
1 | E1 | Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển | Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh
Bị nhiễu tín hiệu<br>Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
2 | E5 | Lỗi kết nối trong quá trình vận hành | Lỗi cài đặt địa chỉ máy
Đứt dây điều khiển Lỗi dây kết nối điều khiển Lỗi bo mạch dàn nóng |
3 | E6 | Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh) | Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
4 | E7 | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường | Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi
Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
5 | E8 | Quá tải trong vận hành chế độ sưởi | Nghẹt lọc gió
Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Hệ thống gas bất thường |
6 | E9 | Lỗi xả nước | Hỏng bo mạch dàn nóng
Lỗi vị trí công tắc phao Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn<br>Lỗi đường ống xả nước Hỏng bơm xả nước Lỗi dây kết nối bơm xả nước |
7 | E10 | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh
Hỏng điều khiển |
8 | E11 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh | Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng “Master IU address set” của điều khiển từ xa. |
9 | E14 | Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ | Lỗi cài đặt địa chỉ
Đứt dây điều khiển Lỗi dây kết nối điều khiển Lỗi bo mạch dàn lạnh |
10 | E16 | Quạt dàn lạnh bất thường | Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
11 | E18 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển |
12 | E19 | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước | Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
13 | E20 | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường | Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
14 | E21 | Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT) | Công tắc cửa mặt nạ bất thường
Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường Lỏng rắc cắm |
15 | E28 | Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường | Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển
Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển Hỏng bo mạch điều khiển |
16 | E35 | Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Hỏng bo mạch dàn nóng Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh |
17 | E35 | Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250) | Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng
Hỏng board dàn nóng Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh |
18 | E36 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
Nhiệt điện trở đường nén hỏng Nghẹt lưới lọc Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt |
19 | E37 | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bất thường | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai Đứt dây kết nối (rắc cắm) |
20 | E38 | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường | Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.) Đứt dây kết nối (rắc cắm) |
21 | E39 | Nhiệt điện trở đường nén bất thường | Hỏng board dàn nóng
Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc)Đứt dây kết nối (đầu ghim) |
22 | E40 | Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Van dịch vụ (đường về) đóng
Hỏng bo mạch chính dàn nóng |
23 | E40 | Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250) | Tắt gió, sáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt / hỏng motor quạt
Hỏng bo mạch khiển dàn nóng Hỏng rắc cấm 63H1 Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử Van dịch vụ đóng Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v) |
24 | E41 | Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) | Bo inverter bất thường
Motor quạt dàn nóng bất thường Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
25 | E42 | Ngắt quá dòng | Van dịch vụ chưa mở
Điện áp nguồn bất thường Thiếu gas Máy nén hư Hỏng module transistor nguồn Hỏng bo inverter |
26 | E45 | Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250) | Bo inverter bất thường
Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inveter bất thường Bo khiển dàn nóng bất thường Motor quạt dàn nóng bất thường |
27 | E47 | Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP) | Hỏng board chính dàn nóng
Bụi bám trên board chính dàn nóng Nguồn cấp bất thường |
28 | E47 | Bo inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71) | Hỏng bo inverter |
29 | E48 | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Hỏng bo dàn nóng
Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo điều khiển Nổ cầu chì F3 |
30 | E48 | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250) | Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng
Có vật lạ bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
31 | E49 | Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250) | Hỏng bo khiển dàn nóng
Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp Hỏng cảm biến áp suất thấp Đứt rắc cắm cảm biến áp suất thấp Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về |
32 | E51 | Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Bo nguồn dàn nóng bất thường
Bụi bám vào bo nguồn Nổ cầu chì F2 |
33 | E51 | Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140) | Motor quạt dành nóng bất thường
Bo inverter bất thường Bo khiển dàn nóng bất thường |
34 | E51 | Lỗi dầu động cơ (Chỉ model FDC71-250) | Hỏng dầu động cơ (Motor) dàn nóng
Hỏng dầu động cơ (Motor) dàn nóng Đứt dây kết nối |
35 | E56 | Lỗi dầu động cơ (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Hỏng dầu động cơ (Motor) dàn nóng
Hỏng dầu động cơ (Motor) dàn nóng Đứt dây kết nối |
36 | E59 | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Đứt dây kết nối (cảm biến nhiệt độ) khi đang vận hành |
37 | E63 | Hỏng relay nguồn (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Relay nguồn bất thường<br>Đứt dây kết nối relay nguồn |
38 | E65 | Hỏng module đa chức năng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Hỏng module đa chức năng |
39 | E73 | Lỗi tương thích của bo inverter (Chỉ model FDC71-140) | Đã thay thế bo điều khiển nhiệt độ không đúng model
Hỏng cổng kết nối (chân cắm) của bo điều khiển nhiệt độ |
40 | E74 | Lỗi cảm biến áp suất cao (Chỉ model FDC71-250) | Hỏng cảm biến áp suất cao
Đứt dây kết nối cảm biến áp suất cao Bo khiển dàn nóng bất thường Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
41 | E78 | Hỏng sơ đồ tản nhiệt dầu và bộ nguồn inverter (Chỉ model FDC71-140) | Hỏng tản nhiệt dầu
Hỏng nguồn inverter |
42 | E79 | Lỗi khiển ổn định áp suất tĩnh khi đông đặc (Chỉ model FDC71-140) | Hỏng bo khiển ổn định áp suất tĩnh khi đông đặc
Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
43 | E94 | Lỗi module điều khiển quạt gió vào dàn nóng (Chỉ model FDC71-140) | Hỏng module điều khiển quạt gió vào dàn nóng |
Xin lưu ý rằng đây là một số mã lỗi máy lạnh Mitsubishi phổ biến, và có thể có thêm các mã lỗi khác hoặc sự biến đổi trong các model và phiên bản khác nhau của sản phẩm.
Câu hỏi thường gặp về mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
Thường thì các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi như [mã lỗi máy lạnh mitsubishi] có thể xuất hiện vì nhiều nguyên nhân khác nhau. Đầu tiên, hãy kiểm tra sách hướng dẫn kỹ thuật của máy lạnh để biết ý nghĩa của mã lỗi. Nếu bạn không tự xử lý được, nên gọi đến dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp để tránh làm hỏng thêm máy.
Sự cố này có thể do nhiều lý do khác nhau, từ [mã lỗi máy lạnh mitsubishi] hỏng hóc đến lỗi gas làm mất hiệu suất làm lạnh. Để xác định nguyên nhân chính xác, nên liên hệ đến chuyên gia sửa chữa máy lạnh để kiểm tra và đưa ra giải pháp.
Để tránh các vấn đề thường gặp như [mã lỗi máy lạnh mitsubishi], hãy thực hiện bảo dưỡng định kỳ cho máy lạnh. Đảm bảo làm sạch bộ lọc, kiểm tra dây điện và cân nhắc thường xuyên gọi đến dịch vụ kiểm tra kỹ thuật.
Tiếng ồn không thường xuyên hoặc lạ kỳ từ máy lạnh có thể gây ra bởi nhiều yếu tố, từ [mã lỗi máy lạnh mitsubishi] hỏng hóc đến các bộ phận bên trong bị mòn hoặc lệch hướng. Để xác định nguyên nhân chính xác, nên tham khảo ý kiến từ chuyên gia sửa chữa.
Để chọn được dịch vụ sửa chữa máy lạnh Mitsubishi uy tín, nên tìm hiểu về [mã lỗi máy lạnh mitsubishi] dịch vụ qua đánh giá từ khách hàng, tham khảo ý kiến từ người thân hoặc bạn bè đã sử dụng. Đảm bảo rằng dịch vụ có kinh nghiệm và chứng chỉ cần thiết để đảm bảo sửa chữa chính xác và hiệu quả.
Sau khi đã xác định được nguyên nhân cụ thể gây ra sự cố, việc quan trọng không nên tự mình thực hiện các biện pháp khắc phục, vì điều này có thể dẫn đến tình trạng hỏng hóc nghiêm trọng hơn. Thay vào đó, bạn nên liên hệ ngay với đơn vị bảo hành hoặc những chuyên gia kỹ thuật có kinh nghiệm để được tư vấn và thực hiện các biện pháp sửa chữa, khắc phục hư hỏng một cách chính xác và hiệu quả.
Với bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi mà chúng tôi đã cung cấp ở trên, hy vọng rằng bạn sẽ có thể khắc phục thành công sự cố và trải qua những trải nghiệm thoải mái và hài lòng nhất trong việc sử dụng hệ thống điều hòa của mình. Chúng tôi xin cảm ơn bạn đã theo dõi và tin dùng.
CÔNG TY TNHH ĐIỆN LẠNH TỪ TÂM
- Địa chỉ: 25/8 tổ 7, Khu phố 3, đường TA13, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam .
- Mail: dienlanhtutam@gmail.com
- Hotline: 0938 529 228 hoặc 028.6686.4560
- Thời gian làm việc: 7h – 21h, tất cả các ngày trong tuần kể cả thứ 7, CN và ngày lễ. 24/7
Chưa có bình luận nào