Trang chủ KINH NGHIỆM Các mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất, chi tiết nhất bạn nên biết

Các mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất, chi tiết nhất bạn nên biết

bởi Phùng Văn Cường

Sau thời gian sử dụng, máy lạnh Toshiba của bạn thường xuất hiện những mã lỗi phiền phức làm gián đoạn trải nghiệm của bạn. Vậy nghĩa những mã lỗi đó là gì? Hãy cùng điện lạnh Từ Tâm tìm hiểu về mã lỗi máy lạnh Toshiba qua bài viết sau.

Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Để kiểm tra các mã lỗi máy lạnh Toshiba, bạn có thể tuân theo hướng dẫn sau đây:

  • Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh và nhấn và giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị số 00.
  • Bước 2: Bây giờ, bạn có thể duyệt qua danh sách mã lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách sử dụng các nút di chuyển lên và xuống.

Nếu đèn timer nhấp nháy và bạn chỉ nghe thấy một tiếng bíp, điều đó cho thấy không có lỗi cần xử lý.

Nếu tất cả các đèn trên dàn lạnh nhấp nháy và bạn nghe thấy một tiếng bíp kéo dài trong khoảng 10 giây, thì đó là mã lỗi mà máy lạnh của bạn đang gặp phải.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Tất cả các đèn trên dàn lạnh nhấp nháy và tiếng bíp kéo dài hơn 10 giây nghĩa là máy lạnh Toshiba đang gặp lỗi

Các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất

Mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự

STT Mã lỗi Mô tả mã lỗi
1 04 Lỗi liên kết từ cục nóng đến dàn lạnh, tín hiệu tiếp nối không trở về từ cục nóng máy lạnh
2 05 Tín hiệu hoạt động không vào cục nóng máy lạnh
3 07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
4 08 Van 4 chiều bị ngược và thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
5 09 Block không hoạt động, nhiệt độ ở dàn lạnh máy không thay đổi
6 11 Lỗi quạt dàn lạnh
7 12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh máy lạnh
8 13 Thiếu Gas
9 14 Quá dòng mạch Inverter
10 16 Cuộn dây máy nén bị phát hiện lỗi bất thường/bị ngắt mạch
11 17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
12 18 Cảm biến nhiệt độ cục nóng, cảm biến TE bị lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch
13 19 Cảm biến xả của dàn nóng, cảm biến TL hoặc TD bị lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch
14 20 Áp suất thấp
15 21 Áp suất cao
16 25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
17 97 Lỗi thông tin tín hiệu
18 98 Trùng lặp địa chỉ
19 99 Không có thông tin từ dàn lạnh
20 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
21 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
22 0D Cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TC bị lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch
23 0E Cảm biến Gas bị lỗi
24 0F Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ bị lỗi
25 1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
26 1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
27 1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
28 1D Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi block khởi động
29 1E Nhiệt độ xã bị lỗi,  nhiệt độ xả khí máy nén cao
30 1F Block máy lạnh bị hỏng
31 B5 Chất làm lạnh bị rò rỉ với mức độ thấp
32 B6 Chất làm lạnh bị rò rỉ với mức độ cao
33 B7 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động bị lỗi
34 EF Quạt gầm phía trước bị lỗi

Mã lỗi máy lạnh Toshiba với 3, 4 ký tự

STT Mã lỗi Mô tả mã lỗi
1 TEN Gặp vấn đề nguồn điện quá áp.
2 0011 Xảy ra lỗi trong mô tơ quạt.
3 0012 Lỗi PC board xảy ra.
4 0013 Gặp vấn đề nhiệt độ TC.
5 0021 Xảy ra lỗi trong quá trình hoạt động IOL.
6 0104 Có lỗi trong cáp bên trong hoặc liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
7 0105 Có lỗi trong cáp bên trong hoặc liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
8 0111 Gặp vấn đề với mô tơ quạt dàn lạnh.
9 0112 Gặp vấn đề với PC board dàn lạnh.
10 0214 Mạch bảo vệ bị ngắt hoặc dòng Inverter thấp.
11 0216 Gặp vấn đề vị trí máy nén khí.
12 0217 Phát hiện lỗi dòng của block máy lạnh.
13 0218 Gặp vấn đề cảm biến TE, mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
14 0219 Gặp vấn đề cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
15 0307 Công suất tức thời gặp vấn đề, liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng bị lỗi.
16 0308 Cần thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.
17 0309 Nhiệt độ dàn lạnh không thay đổi được.
18 000C Cảm biến TA bị lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch.
19 000D Cảm biến TC gặp vấn đề, mạch mở hoặc ngắt mạch.
20 010C Cảm biến TA gặp vấn đề, mạch mở hoặc ngắt mạch.
21 010D Cảm biến TC gặp vấn đề, mạch mở hoặc ngắt mạch.
22 021A Gặp vấn đề với mô tơ quạt dàn nóng.
23 021B Gặp vấn đề cảm biến TE.
24 021C Gặp vấn đề mạch drive máy nén khí.
25 031D Gặp vấn đề với máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.
26 031E Nhiệt độ máy nén khí quá cao.
27 031F Dòng máy nén khí quá cao.

Một số câu hỏi thường gặp

Khi gặp lỗi máy lạnh Toshiba 0214, điều đầu tiên bạn nên làm là kiểm tra mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter của máy lạnh. Đôi khi mạch bảo vệ có thể bị ngắt hoặc dòng Inverter hoạt động ở mức thấp. Nếu bạn không có kinh nghiệm về việc sửa chữa máy lạnh, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với Điện lạnh Từ Tâm để được hỗ trợ chuyên nghiệp và sửa chữa máy lạnh Toshiba của bạn.

Khi bạn gặp lỗi máy lạnh Toshiba 0308, điều đầu tiên bạn nên thử làm là thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh. Lỗi này thường xảy ra khi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh gặp vấn đề hoặc cần được thay thế. Tuy nhiên, để đảm bảo việc sửa chữa được thực hiện đúng cách, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với Điện lạnh Từ Tâm, đơn vị chuyên sửa chữa máy lạnh Toshiba, để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết.

Kiểm tra nguồn điện và cắm lại: Đầu tiên, hãy kiểm tra nguồn điện và đảm bảo rằng máy lạnh Toshiba của bạn nhận nguồn điện đủ. Kiểm tra xem ổ cắm có hoạt động bình thường hay không và đảm bảo rằng máy lạnh được cắm chính xác và không bị mất điện. Nếu vấn đề vẫn tiếp tục, bạn có thể thử cắm lại máy lạnh để đảm bảo rằng không có sự lỏng lẻo hoặc kết nối không chính xác.
Kiểm tra mô tơ quạt dàn lạnh: Nếu lỗi máy lạnh Toshiba 0111 liên quan đến mô tơ quạt dàn lạnh, hãy kiểm tra trạng thái và hoạt động của nó. Đầu tiên, hãy tắt nguồn điện và kiểm tra xem có bất kỳ dây cáp nào bị cắt đứt, bung ra hoặc hỏng hóc. Nếu không có vấn đề về dây cáp, bạn có thể thử quay tay quạt dàn lạnh để xem có còn hoạt động mượt mà hay không. Nếu mô tơ quạt gặp vấn đề nghiêm trọng, bạn nên liên hệ với một dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp để được tư vấn và thay thế mô tơ quạt.
Liên hệ với dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp: Nếu sau khi kiểm tra nguồn điện và mô tơ quạt dàn lạnh mà vấn đề vẫn tiếp tục, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với một dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp. Họ sẽ có kiến thức chuyên môn và kỹ năng cần thiết để xác định và khắc phục nguyên nhân gốc của lỗi và thực hiện sửa chữa hoặc thay thế mô tơ quạt dàn lạnh.

Mã lỗi máy lạnh Toshiba 0110 thông thường liên quan đến vấn đề với mạch điều khiển quạt dàn lạnh. Hãy tắt nguồn và kiểm tra kết nối dây cáp. Nếu không tìm thấy vấn đề, hãy gọi đến dịch vụ kỹ thuật của chúng tôi để được hỗ trợ.

Mã lỗi máy lạnh Toshiba 0222 thường chỉ ra rằng máy lạnh gặp vấn đề với cảm biến áp suất. Hãy kiểm tra cảm biến và đảm bảo nó hoạt động đúng. Nếu không giải quyết được vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và sửa chữa.

Điện lạnh Từ Tâm vừa đưa đến bạn thông tin chi tiết về mã lỗi máy lạnh Toshiba cũng như cách kiểm tra xem máy lạnh Toshiba của bạn đang bị lỗi nào. Hy vọng bài viết này của chúng tôi sẽ hữu ích với bạn.

CÔNG TY TNHH ĐIỆN LẠNH TỪ TÂM

  • Địa chỉ: 25/8 tổ 7, Khu phố 3, đường TA13, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam .
  • Mail: dienlanhtutam@gmail.com
  • Hotline: 0938 529 228 hoặc 028.6686.4560

Mr. Phùng Văn Cường có hơn 10 năm kinh nghiệm làm dịch vụ trong ngành điện lạnh, với vai trò hiện tại là giám đốc điều hành công ty Điện Lạnh Từ Tâm - Trung tâm sửa chữa, bảo trì điện lạnh chuyên nghiệp, có mặt tại tất cả các quận TPHCM.

CEO Điện lạnh Từ Tâm Phùng Văn Cường

Phùng Văn Cường

Bình luận về bài viết
Bài viết trên có hữu ích đối với bạn?  
Đánh giá bài viết này

Chưa có bình luận nào

Bài viết liên quan

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH ĐIỆN LẠNH TỪ TÂM

Mã số thuế 0317472499

Địa chỉ: 25/8 tổ 7, Khu phố 3, đường TA13, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam .

Mail: dienlanhtutam@gmail.com

Hotline : 0938 529 228 hoặc 028.6686.4560

Thời gian làm việc: 7h – 21h, tất cả các ngày trong tuần kể cả thứ 7, CN và ngày lễ. 24/7

 

CAM KẾT VỚI KHÁCH HÀNG

ĐỊA CHỈ

THEO DÕI CHÚNG TÔI

ĐĂNG KÝ SỬA CHỮA

bo-cong-thuong

Copyright © 2022 dienlanhtutam.com